SO SÁNH VISA 188 & PR 888
SO SÁNH CÁC LOẠI HÌNH VISA TẠM TRÚ ( VISA 188 ) & THƯỜNG TRÚ NHÂN DIỆN DOANH NHÂN ( PR 888 ) |
|||
Tên đầy đủ |
Visa 188A – PR 888A |
Visa 188B – PR 888B |
Visa 188C – PR 888C |
Mục đích chương trình |
|
|
|
Loại hình đầu tư |
Kinh doanh trực tiếp |
Đầu tư Quỹ |
Đầu tư Quỹ. |
MỨC ĐẦU TƯ với EOI Từ 01/07/2021 |
|
EOI Sau Ngày 01/07/2021: Đầu tư 30% (750,000 AUD) gốp vốn vào các doanh nghiệp khởi nghiệp Các khoản đầu tư cân đối khác lên đến 50% (1,250,000 AUD)
|
Cung cấp bằng chứng chuyển 5,000,000 AUD |
MỨC ĐẦU TƯ với EOI Từ 14/07/2016 – 30/06/2021 |
|
EOI Sau Ngày 01/07/2021: |
|
MỨC ĐẦU TƯ với EOI Trước 14/07/2016 |
|
|
|
Thời gian đạt mục tiêu |
Thời gian thụ lý:
(Số liệu từ Chính phủ Úc – Cập nhật 05/04/2022) |
Thời gian thụ lý
(Số liệu từ Chính phủ Úc – Cập nhật 05/04/2022) |
Thời gian thụ lý:
(Số liệu từ Chính phủ Úc – Cập nhật 05/04/2022) |
Thời gian tối thiểu duy trì khoản đầu tư |
2 năm. |
3 năm. |
4 năm. |
TỔNG THỜI GIAN GIỮ VISA 188 TỐI THIỂU BẮT BUỘC TRƯỚC KHI NỘP PR 888 |
|
|
|
Thời gian cư trú tối thiểu |
|
|
Chương trình định cư Úc yêu cầu thời gian cư trú ít nhất. |
Thành viên kèm hồ sơ |
Đảm bảo lý lịch an ninh & sức khỏe |
Đảm bảo lý lịch an ninh & sức khỏe |
Đảm bảo lý lịch an ninh & sức khỏe |
Số lần cần sang quốc gia để hoàn tất hồ sơ |
Toàn bộ quy trình làm từ Việt Nam. |
Toàn bộ quy trình làm từ Việt Nam. |
Toàn bộ quy trình làm từ Việt Nam. |
Quyền lợi |
|
|
|
Các quốc gia tự do đi lại |
Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Úc. |
Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Úc. |
Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Úc. |
Quyền lợi nổi bật |
Hưởng mọi quyền và phúc lợi như công dân Úc khi chính thức trở thành thường trú nhân Đầy đủ lộ trình trở thành công dân Úc. |
Hưởng mọi quyền và phúc lợi như công dân Úc khi chính thức trở thành thường trú nhân Đầy đủ lộ trình trở thành công dân Úc. |
Hưởng mọi quyền và phúc lợi như công dân Úc khi chính thức trở thành thường trú nhân Đầy đủ lộ trình trở thành công dân Úc. |
Quyền làm việc |
Có. |
Có. |
Có. |
Giáo dục |
Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ:
|
Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ.
|
Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ:
|
Y tế |
Hưởng chế độ y tế như người bản xứ. |
Hưởng chế độ y tế như người bản xứ. |
Hưởng chế độ y tế như người bản xứ. |
Quyền lợi về thuế |
|
|
|
Quốc gia là thành viên Tổ chức / Hiệp ước |
Khối Thịnh Vượng Chung (Commonwealth). Chương trình miễn thị thực của Mỹ (Visa Waiver Program). Hiệp ước Thương mại và Hàng hải với Mỹ (Xin Visa E2 sang Mỹ). |
Khối Thịnh Vượng Chung (Commonwealth). Chương trình miễn thị thực của Mỹ (Visa Waiver Program). Hiệp ước Thương mại và Hàng hải với Mỹ (Xin Visa E2 sang Mỹ). |
Khối Thịnh Vượng Chung (Commonwealth). Chương trình miễn thị thực của Mỹ (Visa Waiver Program). Hiệp ước Thương mại và Hàng hải với Mỹ (Xin Visa E2 sang Mỹ). |
Yêu cầu đương đơn |
|
|
|
Tuổi |
18 – 55 tuổi. |
18 – 55 tuổi. |
Từ 18 tuổi trở lên. Chương trình Úc duy nhất không có giới hạn độ tuổi cao nhất của đương đơn. |
Trình độ / Kinh nghiệm quản lý |
|
|
Được 1 trong các Tỉnh bang Úc bảo lãnh. Chương trình không có yêu cầu trình độ, kinh nghiệm quản lý. |
Chứng minh tài sản nếu EOI sau 01/07/2021 |
Tổng giá trị tài sản tối thiểu 1,25 triệu AUD. |
Tổng tài sản đạt tối thiểu 2,5 triệu AUD. |
Tổng giá trị tài sản đạt tối thiểu 5 triệu AUD. |
Yêu cầu doanh nghiệp ở VN |
|
|
Không yêu cầu. |
Yêu cầu ngoại ngữ |
Tiếng Anh giao tiếp. |
Tiếng Anh giao tiếp. * nếu không có trình độ tiếng Anh, sẽ phải đóng thêm phí Bổ trợ tiếng Anh. |
Tiếng Anh giao tiếp. * nếu không có trình độ tiếng Anh, sẽ phải đóng thêm phí Bổ trợ tiếng Anh. |
Lý lịch an ninh |
Lý lịch an ninh sạch tại tất cả các quốc gia có quốc tịch và từng lưu trú trên 6 tháng. |
Lý lịch an ninh sạch tại tất cả các quốc gia có quốc tịch và từng lưu trú trên 6 tháng. |
Lý lịch an ninh sạch tại tất cả các quốc gia có quốc tịch và từng lưu trú trên 6 tháng. |
Sức khỏe |
Yêu cầu khám, chứng nhận sức khỏe bởi đơn vị được ủy quyền. |
Yêu cầu khám, chứng nhận sức khỏe bởi đơn vị được ủy quyền. |
Yêu cầu khám, chứng nhận sức khỏe bởi đơn vị được ủy quyền. |
Yêu cầu về hình thức đầu tư |
|
|
|
Phương án đầu tư cụ thể |
Hình thức đầu tư kinh doanh trực tiếp, cho phép mở mới / mua lại một doanh nghiệp, franchise (nhượng quyền thương hiệu) tại Úc để điều hành.
Đáp ứng 2 trong 3 điều kiện sau:Tài sản ròng doanh nghiệp đạt tối thiểu 200.000 AUD.
LƯU Ý QUAN TRỌNG: |
Đầu tư tối thiểu 2.500.000 AUD và duy trì cho đến khi có được visa thường trú 888B (tối thiểu 3 năm), vào các quỹ đầu tư theo cấu trúc phân bổ như bên dưới:
|
Đầu tư tối thiểu 5.000.000 AUD và duy trì cho đến khi có được visa thường trú 888C (tối thiểu 3 năm) vào các quỹ đầu tư theo cấu trúc phân bổ như bên dưới:
|
Chứng minh nguồn tiền đầu tư |
Chứng minh nhiều lớp. |
Chứng minh nhiều lớp. |
Chứng minh nhiều lớp. |
Visa được cấp |
|
|
|
Thời hạn Visa được cấp đầu tiên |
Visa tạm trú: 5 năm. |
Visa tạm trú: 5 năm. |
Visa tạm trú: 5 năm. |
Thời điểm gia hạn Visa |
|
|
– |
Điều kiện gia hạn |
quý khách hàng cần hoàn thành các yêu cầu của chương trình trong thời hạn 5 năm của visa tạm trú 188A để được cấp visa thường trú 888A. Trường hợp chưa thể hoàn thành yêu cầu, nhà đầu tư có thể gia hạn visa thêm 2 năm nếu có lý do hợp lý |
quý khách hàng cần hoàn thành các yêu cầu của chương trình trong thời hạn 5 năm của visa tạm trú 188B để được cấp visa thường trú 888B |
quý khách hàng cần hoàn thành các yêu cầu của chương trình trong thời hạn 5 năm của visa tạm trú 188C để được cấp visa thường trú 888C |
Thời gian xin lên quốc tịch (sau khi đã có visa) |
Tối thiểu sau 4 năm và sau khi có visa thường trú được 12 tháng |
Tối thiểu sau 4 năm và sau khi có visa thường trú được 12 tháng |
Tối thiểu sau 4 năm và sau khi có visa thường trú được 12 tháng |
Quyền lợi thêm sau khi lên quốc tịch |
Trở thành công dân Úc. Tự do đi lại 184 quốc gia/vùng lãnh thổ. Bao gồm Anh quốc, các nước Liên minh châu Âu, Mỹ, Canada. |
Trở thành công dân Úc. Tự do đi lại 184 quốc gia/vùng lãnh thổ. Bao gồm Anh quốc, các nước Liên minh châu Âu, Mỹ, Canada. |
Trở thành công dân Úc. Tự do đi lại 184 quốc gia/vùng lãnh thổ. Bao gồm Anh quốc, các nước Liên minh châu Âu, Mỹ, Canada. |
Quốc tịch |
|
|
|
Điều kiện xin lên quốc tịch |
|
|
|
Điều kiện duy trì quốc tịch |
Quốc tịch vĩnh viễn. |
Quốc tịch vĩnh viễn. |
Quốc tịch vĩnh viễn. |
Cho phép đa quốc tịch |
Cho phép đa quốc tịch. |
Cho phép đa quốc tịch. |
Cho phép đa quốc tịch. |