SO SÁNH VISA 188 & PR 888

 

SO SÁNH CÁC LOẠI HÌNH VISA TẠM TRÚ ( VISA 188 ) &

THƯỜNG TRÚ NHÂN DIỆN DOANH NHÂN ( PR 888 )

Tên đầy đủ

Visa 188A – PR 888A

Visa 188B – PR 888B

Visa 188C – PR 888C

Mục đích chương trình

  •  Visa tạm trú sang Úc kinh doanh (thời hạn 5 năm).
  •  Lên thường trú nhân khi thỏa các điều kiện về kinh doanh tại Úc.
  •  Có lộ trình lên quốc tịch Úc

Loại hình đầu tư

Kinh doanh trực tiếp

Đầu tư Quỹ

Đầu tư Quỹ.

MỨC ĐẦU TƯ với EOI Từ 01/07/2021

  • 400,000 AUD ( Brisbane & Gold Coast )
  • 300,000 AUD ( Other Regions of Queensland )

EOI Sau Ngày 01/07/2021:

Cung cấp bằng chứng chuyển 3,000,000 AUD vào Bang QLD bao gồm:
 * 500,000 AUD: mua nhà
* 2,500,000 AUD: đầu tư vào quỹ như sau:


Đầu tư 20% (500,000 AUD) vào quỹ đầu tư mạo hiểm

Đầu tư 30% (750,000 AUD) gốp vốn vào các doanh nghiệp khởi nghiệp

Các khoản đầu tư cân đối khác lên đến 50% (1,250,000 AUD)

 

Cung cấp bằng chứng chuyển 5,000,000 AUD

MỨC ĐẦU TƯ với EOI Từ 14/07/2016 – 30/06/2021

  • 200,000 AUD

EOI Sau Ngày 01/07/2021:

Cung cấp bằng chứng chuyển 2,250,000 AUD vào Bang QLD bao gồm:
 * 750,000 AUD: mua nhà / sinh hoạt
* 1,500,000 AUD: đầu tư vào quỹ

 

MỨC ĐẦU TƯ với EOI Trước 14/07/2016

  • 500,000 AUD ( Brisbane & Gold Coast )
  • 300,000 AUD ( Other Regions of Queensland )
     

 

 

Thời gian đạt mục tiêu

Thời gian thụ lý:

  • 188A: trung bình 23 tháng.
  • 888A: trung bình 22 tháng.

(Số liệu từ Chính phủ Úc – Cập nhật 05/04/2022)

Thời gian thụ lý

  • 188B: tối thiểu 29 tháng.
  • 888B: tối thiểu 22 tháng.

(Số liệu từ Chính phủ Úc – Cập nhật 05/04/2022)

Thời gian thụ lý:

  • 188C: tối thiểu 12 tháng.
  • 888C: tối thiểu 25 tháng.

(Số liệu từ Chính phủ Úc – Cập nhật 05/04/2022)

Thời gian tối thiểu duy trì khoản đầu tư

2 năm.
Duy trì doanh nghiệp tại Úc.

3 năm.
Rút khoản đầu tư sau khi được cấp visa 888.

4 năm.
Rút khoản đầu tư sau khi được cấp visa 888.

TỔNG THỜI GIAN GIỮ VISA 188 TỐI THIỂU BẮT BUỘC TRƯỚC KHI NỘP PR 888

  • Sau 01/07/2021 : 3 Năm
  • Trước 01/07/2015 : 3 Năm 11 Tháng
  • Sau 01/07/2015 : 4 Năm
  • Sau 01/07/2021: 3 năm
  • Trước 01/07/2015 : 3 Năm 11 Tháng
  • Sau 01/07/2015 : 4 Năm
  • Sau 01/07/2021: 3 Năm

 

Thời gian cư trú tối thiểu

  • 1 năm trong 3 năm
  • Vợ/chồng đi kèm hồ sơ (có visa 188A) có thể thay đương đơn chính hoàn thành các yêu cầu về cư trú và kinh doanh.
  • 2 năm trong 3  năm trước ngày nộp đơn xin visa 888B.
    Vợ/chồng đi kèm hồ sơ (có visa 188B) có thể thay đương đơn chính hoàn thành yêu cầu về cư trú
  • 40 ngày/năm trước ngày nộp đơn xin visa 888C
    Vợ/chồng đi kèm hồ sơ (có visa 188C) có thể thay đương đơn chính hoàn thành yêu cầu về cư trú với thời gian tăng lên 180 ngày/năm.

Chương trình định cư Úc yêu cầu thời gian cư trú ít nhất.

Thành viên kèm hồ sơ

  • Vợ / Chồng hợp pháp.
  • Con dưới 23 tuổi (* Tại thời điểm cấp Visa).

Đảm bảo lý lịch an ninh & sức khỏe

  • Vợ / Chồng hợp pháp.
  • Con dưới 23 tuổi (* Tại thời điểm cấp Visa).

Đảm bảo lý lịch an ninh & sức khỏe

  • Vợ / Chồng hợp pháp.
  • Con dưới 23 tuổi (* Tại thời điểm cấp Visa).

Đảm bảo lý lịch an ninh & sức khỏe

Số lần cần sang quốc gia để hoàn tất hồ sơ

Toàn bộ quy trình làm từ Việt Nam.
Sang Úc kinh doanh sau khi có Visa 188A.

Toàn bộ quy trình làm từ Việt Nam.
Sang Úc thực hiện yêu cầu thời gian cư trú sau khi có Visa 188B.

Toàn bộ quy trình làm từ Việt Nam.
Sang Úc thực hiện yêu cầu thời gian cư trú sau khi có Visa 188C.

Quyền lợi

 

 

 

Các quốc gia tự do đi lại

Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Úc.

Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Úc.

Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Úc.

Quyền lợi nổi bật

Hưởng mọi quyền và phúc lợi như công dân Úc khi chính thức trở thành thường trú nhân Đầy đủ lộ trình trở thành công dân Úc.

Hưởng mọi quyền và phúc lợi như công dân Úc khi chính thức trở thành thường trú nhân Đầy đủ lộ trình trở thành công dân Úc.

Hưởng mọi quyền và phúc lợi như công dân Úc khi chính thức trở thành thường trú nhân Đầy đủ lộ trình trở thành công dân Úc.

Quyền làm việc

Có.

Có.

Có.

Giáo dục

Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ:

  • Miễn phí tại trường công đến hết THPT.
  • Học phí Đại học rẻ hơn du học.
  • Chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn Úc.

Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ.

  • Miễn phí tại trường công đến hết THPT.
  • Học phí Đại học rẻ hơn du học sinh.
  • Chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn Úc. 

Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ:

  • Miễn phí tại trường công đến hết THPT.
  • Học phí Đại học rẻ hơn du học.
  • Chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn Úc.

Y tế

Hưởng chế độ y tế như người bản xứ.

 Hưởng chế độ y tế như người bản xứ.

Hưởng chế độ y tế như người bản xứ.

Quyền lợi về thuế

 

 

 

Quốc gia là thành viên Tổ chức / Hiệp ước

Khối Thịnh Vượng Chung (Commonwealth).

Chương trình miễn thị thực của Mỹ (Visa Waiver Program).

Hiệp ước Thương mại và Hàng hải với Mỹ (Xin Visa E2 sang Mỹ).

Khối Thịnh Vượng Chung (Commonwealth).

Chương trình miễn thị thực của Mỹ (Visa Waiver Program).

Hiệp ước Thương mại và Hàng hải với Mỹ (Xin Visa E2 sang Mỹ).

Khối Thịnh Vượng Chung (Commonwealth).

Chương trình miễn thị thực của Mỹ (Visa Waiver Program).

Hiệp ước Thương mại và Hàng hải với Mỹ (Xin Visa E2 sang Mỹ).

Yêu cầu đương đơn

 

 

 

Tuổi

18 – 55 tuổi.

18 – 55 tuổi.

Từ 18 tuổi trở lên.

Chương trình Úc duy nhất không có giới hạn độ tuổi cao nhất của đương đơn.

Trình độ / Kinh nghiệm quản lý

  • Là chủ doanh nghiệp hoặc cổ đông góp vốn có tham gia quản lý công ty.
  • Chứng minh có quá trình kinh doanh thành công tại Việt Nam.
  • Tối thiểu 65 điểm trong Thang điểm Di trú Úc.
  • Được bảo lãnh bởi 1 trong các Tỉnh bang Úc.
  • Doanh nhân có kinh nghiệm kinh doanh hoặc đầu tư, năng lực tài chính cao.
  • Tối thiểu 65 điểm trong Thang điểm Di trú Úc.
  • Được bảo lãnh bởi 1 trong các Tỉnh bang Úc.

Được 1 trong các Tỉnh bang Úc bảo lãnh.

Chương trình không có yêu cầu trình độ, kinh nghiệm quản lý.

Chứng minh tài sản nếu EOI sau 01/07/2021

Tổng giá trị tài sản tối thiểu 1,25 triệu AUD.

Tổng tài sản đạt tối thiểu 2,5 triệu AUD.

Tổng giá trị tài sản đạt tối thiểu 5 triệu AUD.

Yêu cầu doanh nghiệp ở VN

  • Sở hữu tối thiểu 30% vốn trong công ty và trực tiếp điều hành quản lý doanh nghiệp này trong tối thiểu 3 năm.
  • 2 trong 4 năm tài chính gần nhất (tính đến ngày nộp đơn), doanh thu của công ty này đạt tối thiểu 750.000 AUD / năm.
  • Chứng minh có quá trình kinh doanh thành công tại Việt Nam.
  • Sở hữu tối thiểu 10% vốn trong công ty đang hoạt động và trực tiếp điều hành quản lý doanh nghiệp này trong tối thiểu 3 năm, tính đến trước ngày nộp đơn xin định cư.
  • HOẶC chứng minh đang vận hành số tiền đầu tư tương đương 2.500.000 AUD và có phát sinh lợi nhuận từ việc đầu tư khoản tiền này trong tối thiểu 3 năm tài chính Việt Nam, tính đến trước ngày nộp đơn xin định cư.

Không yêu cầu.

Yêu cầu ngoại ngữ

Tiếng Anh giao tiếp.
(tương đương Tổng điểm IELTS General từ 4,5 điểm & ít nhất 4 điểm mỗi kỹ năng)
* nếu không có trình độ tiếng Anh, sẽ phải đóng thêm phí Bổ trợ tiếng Anh

Tiếng Anh giao tiếp.
(tương đương Tổng điểm IELTS General từ 4,5 điểm & ít nhất 4 điểm mỗi kỹ năng).

* nếu không có trình độ tiếng Anh, sẽ phải đóng thêm phí Bổ trợ tiếng Anh.

Tiếng Anh giao tiếp.
(tương đương Tổng điểm IELTS General từ 4,5 điểm & ít nhất 4 điểm mỗi kỹ năng).

* nếu không có trình độ tiếng Anh, sẽ phải đóng thêm phí Bổ trợ tiếng Anh. 

Lý lịch an ninh

Lý lịch an ninh sạch tại tất cả các quốc gia có quốc tịch và từng lưu trú trên 6 tháng.

Lý lịch an ninh sạch tại tất cả các quốc gia có quốc tịch và từng lưu trú trên 6 tháng.

Lý lịch an ninh sạch tại tất cả các quốc gia có quốc tịch và từng lưu trú trên 6 tháng.

Sức khỏe

Yêu cầu khám, chứng nhận sức khỏe bởi đơn vị được ủy quyền.
Không mắc các bệnh tạo gánh nặng y tế và cộng đồng như HIV, viêm gan thể hoạt động, ung thư…

Yêu cầu khám, chứng nhận sức khỏe bởi đơn vị được ủy quyền.
Không mắc các bệnh tạo gánh nặng y tế và cộng đồng như HIV, viêm gan thể hoạt động, ung thư…

Yêu cầu khám, chứng nhận sức khỏe bởi đơn vị được ủy quyền.
Không mắc các bệnh tạo gánh nặng y tế và cộng đồng như HIV, viêm gan thể hoạt động, ung thư…

Yêu cầu về hình thức đầu tư

 

 

 

Phương án đầu tư cụ thể

Hình thức đầu tư kinh doanh trực tiếp, cho phép mở mới / mua lại một doanh nghiệp, franchise (nhượng quyền thương hiệu) tại Úc để điều hành.

  1. Sang Úc thành lập/ mua lại doanh nghiệp và trực tiếp điều hành quản lý doanh nghiệp.
    * Sở hữu tối thiểu 30% cổ phần trong doanh nghiệp nếu doanh số DN từ 400,000 AUD trở lên.
    * Sở hữu tối thiểu 51% cố phần trong doanh nghiệp nếu doanh số DN từ 400,000 AUD trở xuống.
    *
    Sở hữu tối thiểu 10% cổ phần trong doanh nghiệp niêm yết trên TT chứng khoán
  2. Hạn mức đầu tư từ 200.000 AUD (tùy bang).
  3. Doanh nghiệp tại Úc hoạt động tối thiểu 2 năm.
  4. Có tối thiểu 1 năm đạt doanh thu 300.000 AUD / năm.

Đáp ứng 2 trong 3 điều kiện sau:Tài sản ròng doanh nghiệp đạt tối thiểu 200.000 AUD.

  • Tài sản cá nhân và tài sản ròng của doanh nghiệp đạt tối thiểu 600.000 AUD.
  • Tạo tối thiểu 2 việc làm toàn thời gian.

LƯU Ý QUAN TRỌNG:
Nếu đương đơn mua lại business của một người đang là thường trú nhân diện 188 hoặc diện subclass 890,891,892,893 thì phài đồng sở hữu ít nhất 1 năm trước khi nốp hồ sơ PR 888

Đầu tư tối thiểu 2.500.000 AUD và duy trì cho đến khi có được visa thường trú 888B (tối thiểu 3 năm), vào các quỹ đầu tư theo cấu trúc phân bổ như bên dưới:

  • Tối thiểu 500.000 AUD vào các Quỹ đầu tư mạo hiểm và quỹ vốn cổ phần tư nhân (Venture Capital & Private Equity Fund).
  • Tối thiểu 750.000 AUD vào các Quỹ đầu tư vào các công ty mới, đang phát triển trên sàn chứng khoán Úc (Emerging Companies Fund).
  • Tối thiểu 1,25 triệu AUD vào các Quỹ đầu tư cân bằng (Balancing Investment Fund).

Đầu tư tối thiểu 5.000.000 AUD và duy trì cho đến khi có được visa thường trú 888C (tối thiểu 3 năm) vào các quỹ đầu tư theo cấu trúc phân bổ như bên dưới:

  • Tối thiểu 1 triệu AUD vào các Quỹ đầu tư mạo hiểm và quỹ vốn cổ phần tư nhân (Venture Capital & Private Equity Fund).
  • Tối thiểu 1,5 triệu AUD vào các Quỹ đầu tư vào các công ty mới, đang phát triển trên sàn chứng khoán Úc (Emerging Companies Fund).
  • Tối thiểu 2,5 triệu AUD vào các Quỹ đầu tư cân bằng (Balancing Investment Fund).

Chứng minh nguồn tiền đầu tư

Chứng minh nhiều lớp.
Mức độ phức tạp: khá cao.

Chứng minh nhiều lớp.
Mức độ phức tạp: khá cao.

Chứng minh nhiều lớp.
Mức độ phức tạp: khá cao.

Visa được cấp

 

 

 

Thời hạn Visa được cấp đầu tiên

Visa tạm trú: 5 năm.
Visa thường trú: 5 năm

Visa tạm trú: 5 năm.
Visa thường trú: 5 năm

Visa tạm trú: 5 năm.
Visa thường trú: 5 năm

Thời điểm gia hạn Visa

 

 

Điều kiện gia hạn

quý khách hàng cần hoàn thành các yêu cầu của chương trình trong thời hạn 5 năm của visa tạm trú 188A để được cấp visa thường trú 888A.

Trường hợp chưa thể hoàn thành yêu cầu, nhà đầu tư có thể gia hạn visa thêm 2 năm nếu có lý do hợp lý

quý khách hàng cần hoàn thành các yêu cầu của chương trình trong thời hạn 5 năm của visa tạm trú 188B để được cấp visa thường trú 888B

quý khách hàng cần hoàn thành các yêu cầu của chương trình trong thời hạn 5 năm của visa tạm trú 188C để được cấp visa thường trú 888C

Thời gian xin lên quốc tịch (sau khi đã có visa)

Tối thiểu sau 4 năm và sau khi có visa thường trú được 12 tháng

Tối thiểu sau 4 năm và sau khi có visa thường trú được 12 tháng

Tối thiểu sau 4 năm và sau khi có visa thường trú được 12 tháng

Quyền lợi thêm sau khi lên quốc tịch

Trở thành công dân Úc.

Tự do đi lại 184 quốc gia/vùng lãnh thổ. Bao gồm Anh quốc, các nước Liên minh châu Âu, Mỹ, Canada.

Trở thành công dân Úc.

Tự do đi lại 184 quốc gia/vùng lãnh thổ. Bao gồm Anh quốc, các nước Liên minh châu Âu, Mỹ, Canada.

Trở thành công dân Úc.

Tự do đi lại 184 quốc gia/vùng lãnh thổ. Bao gồm Anh quốc, các nước Liên minh châu Âu, Mỹ, Canada.

Quốc tịch

 

 

 

Điều kiện xin lên quốc tịch

  • Sau 4 năm sống hợp pháp ở Úc.
  • Có quyền thường trú đủ 1 năm.
  • Không rời khỏi Úc quá 1 năm trong 4 năm trước ngày nộp đơn, riêng 1 năm trước ngày nộp đơn không vắng mặt ở Úc 90 ngày.
  • Vượt qua kỳ thi quốc tịch Úc, gồm các kiến thức liên quan đến nước Úc, con người, luật pháp, Chính phủ Úc…
  • Có nhân phẩm và đạo đức tốt, không vi phạm pháp luật Úc.
  • Thỏa điều kiện về trình độ ngoại ngữ.
  • Có ý định sống ở Úc hoặc vẫn tiếp tục đến Úc thường xuyên nếu sống ở nước ngoài.
  • Sau 4 năm sống hợp pháp ở Úc.
  • Có quyền thường trú đủ 1 năm.
  • Không rời khỏi Úc quá 1 năm trong 4 năm trước ngày nộp đơn, riêng 1 năm trước ngày nộp đơn không vắng mặt ở Úc 90 ngày.
  • Vượt qua kỳ thi quốc tịch Úc, gồm các kiến thức liên quan đến nước Úc, con người, luật pháp, Chính phủ Úc…
  • Có nhân phẩm và đạo đức tốt, không vi phạm pháp luật Úc.
  • Thỏa điều kiện về trình độ ngoại ngữ.
  • Có ý định sống ở Úc hoặc vẫn tiếp tục đến Úc thường xuyên nếu sống ở nước ngoài.
  • Sau 4 năm sống hợp pháp ở Úc.
  • Có quyền thường trú đủ 1 năm.
  • Không rời khỏi Úc quá 1 năm trong 4 năm trước ngày nộp đơn, riêng 1 năm trước ngày nộp đơn không vắng mặt ở Úc 90 ngày.
  • Vượt qua kỳ thi quốc tịch Úc, gồm các kiến thức liên quan đến nước Úc, con người, luật pháp, Chính phủ Úc…
  • Có nhân phẩm và đạo đức tốt, không vi phạm pháp luật Úc.
  • Thỏa điều kiện về trình độ ngoại ngữ.
  • Có ý định sống ở Úc hoặc vẫn tiếp tục đến Úc thường xuyên nếu sống ở nước ngoài.

Điều kiện duy trì quốc tịch

Quốc tịch vĩnh viễn.
Không kèm thêm điều kiện duy trì.

Quốc tịch vĩnh viễn.
Không kèm thêm điều kiện duy trì.

Quốc tịch vĩnh viễn.
Không kèm thêm điều kiện duy trì.

Cho phép đa quốc tịch

Cho phép đa quốc tịch.

Cho phép đa quốc tịch.

Cho phép đa quốc tịch.